MBTI & NHỮNG ĐỘNG VẬT TƯỢNG TRƯNG INFP: Thiên Nga Điểm mạnh: Quan tâm, nâng đỡ và hoạt bát. Điểm yếu: Nhạy cảm quá mức, không thích xung đột và tiếp nhận chỉ trích. INFJ: Sói Điểm mạnh: Quan tâm, trung thành, thấu hiểu cảm xúc người xung quanh. Điểm yếu:Kiềm nén, khó hiểu dù là người thân cách mấy đi nữa. ESFP: Chó Điểm mạnh: Vui tính, thực tế và thân thiện. Điểm yếu Có xu hướng trở nên thực dụng và dễ lay động. ESFJ: Ngựa Điểm mạnh: Nhiệt huyết, ấm áp, thực tế, hết mình vì bạn bè và gia đình. Điểm yếu: Cần rất nhiều sự chú ý cũng như nhận xét tích cực, nhạy cảm thái quá với những xung đột và chỉ trích. ENFP: Cá heo Điểm mạnh: Nhiệt thành, thân thiện, giao tiếp tốt, ấm áp và đầy quan tâm. Điểm yếu: Mau chán, đôi khi có những mong đợi thiếu thực tế, cực không thích đối mặt với xung đột và chỉ trích. ENFJ: Rái cá Điểm mạnh: Trực giác, giàu cảm hứng, dâng hiến. Điểm yếu: Tự khiển trách, phê phán bản thân và có xu hướng kiểm soát. INTP: Cú Điểm mạnh: Sáng tạo, vô tư, độc lập và cực kì tò mò. Điểm yếu: Đa nghi, chống đối những luật lệ xã hội, không thoải mái trong giao tiếp. INTJ: Rắn Điểm mạnh: Không bị đe dọa bởi những chỉ trích, độc lập, tự tin, mưu lược. Điểm yếu: Kiềm nén, không chấp nhận bị đổ thừa (thấy cái này đúng mà, đổ thừa thì ai mà chấp nhận? Tàn nhẫn/nhẫn tâm. ISFJ: Hươu Điểm mạnh: Giỏi lắng nghe, tôn trọng những gì liên quan đến mỹ thuật và cái đẹp. Điểm yếu: Đè nén những cảm xúc và tình cảm vào trong, yếu kém trong việc lên kế hoạch lâu dài. ISFJ: Gấu bắc cực Điểm mạnh: Có trách nhiệm, trung thành, giỏi lắng nghe, thích quan tâm săn sóc. Điểm yếu: Gặp khó khăn đối mặt với những giới hạn ngoài an toàn, bảo thủ. ISTP: Mèo Điểm mạnh: Tự tin, giỏi lắng nghe, vui vẻ thoải mái, giỏi đối mặt với những xung đột. Điểm yếu: Không cam kết lâu dài, cần nhiều thời gian cá nhân, đôi khi khép kín đến đáng sợ. ISTJ: Hải ly Điểm mạnh: Logic, tận tụy, giỏi lắng nghe. Điểm yếu: Yếu kém trong thấu hiểu cảm xúc người khác, đôi khi quá cứng nhắc. ENTP: Cáo Điểm mạnh: Thông minh, xảo trá, vô tư, nhiệt thành. Điểm yếu: Gặp khó khăn khi phải tuân theo kế hoạch vạch sẵn, không giỏi quản lí tài chính, mau chán. ENTJ: Sư tử Điểm mạnh: Nhiệt thành, công bằng, ý chí mạnh mẽ, tận tụy và giỏi quản lí tài chính. Điểm yếu: Hay trực tiếp đối đầu, chống đối và kiểm soát. Hay gây ấn tượng quá nghiêm nghị như đe dọa người khác. ESTP: Đại bàng Điểm mạnh: Lém lĩnh, quyến rũ, thiết thực và nhiệt thành. Điểm yếu: Khả năng thể hiện cảm xúc kém và gặp khó khăn trong thực hiện cam kết lâu dài. ESTJ: Hà mã Điểm mạnh: Giỏi tiếp nhận chỉ trích, ý chí mạnh mẽ, kiên định. Điểm yếu: Cứng đầu, Khả năng thể hiện cũng như thấu hiểu cảm xúc bị hạn chế. Nguồn: Understanding the Myers Briggs Type Indicator: Myers Briggs Personality Types as Animals